Ý nghĩa của từ sáng suốt là gì:
sáng suốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sáng suốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng suốt mình

1

17 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng suốt


Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. | : ''Đầu óc '''sáng suốt'''.'' | : '''''Sáng suốt''' lựa chọn người để bầu.'' | : ''Sự lãnh đạo '''sáng suốt'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng suốt


t. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng suốt" [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

sáng suốt


bujjanaka (tính từ), medhā (nữ), jāgariya (trung), nipaka (tính từ), paññavantu (tính từ), paṇḍita (tính từ), dhona (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng suốt


t. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

sáng suốt


có khả năng nhận thức đúng đắn, giúp giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không sai lầm đầu óc sáng suốt một quyết định thiếu sáng suốt sự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng quắc sáng sủa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa